Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HYUNDAI UNIVERSE ADVANCE | HYUNDAI THÀNH CÔNG
THIẾT KẾ ĐẲNG CẤP, CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU
NGOẠI THẤT
Đèn phanh trên cao mang lại sự an toàn cao khi di chuyển hay dừng đỗ xe.
Đèn sương mù thiết kế hiện đại, cho khả năng chiếu sáng tối ưu và an toàn trong điều kiện thời tiết xấu.
Gương chiếu hậu chính diện, tầm quan sát tốt và an toàn cho người lái.
NỘI THẤT
Khoang lái rộng rãi và hiện đại, Vô lăng tích hợp nhiều tính năng, bảng điều khiển với nhiều phím chức năng giúp cho người lái thao tác một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Nội thất rộng rãi, đẳng cấp
Khoang lái và khoang hành khách của Universe được thiết kế mang lại sự thoải mái và tiện nghi.
Cụm đồng hồ trung tâm hiện đại và sắc nét
Cụm điều khiển điều hòa bên trái rất thuận tiện và dễ thao tác
Phanh dừng đỗ xe an toàn và tiện lợi
Hệ thống âm thanh nghe CD, kết nối radio, AUX
Hệ thống đèn trần hiện đại và bắt mắt
Ghế hành khách bằng da cao cấp
Hệ thống của giá điều hòa
Đèn đọc sách
VẬN HÀNH
Động cơ D6CK, tiêu chuẩn EU4, dung tích xy lanh 12,344cc cho công suất cực đại 380PS (phiên bản Advanced) và 10PS (Phiên bản Premium), vận hành mạnh mẽ và rất tiết kiệm nhiên liệu.
Khoang động cơ phía sau, thuận tiện cho việc bảo dưỡng, bảo trì và sửa chữa khi gặp sự cố.
Hệ thống treo trước sử dụng 2 bầu hơi kết hợp với thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực. Hệ thống treo sau sử dụng 4 bầu hơi kết hợp với ống giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành cực kỳ êm ái và ổn định trên các cung đường khác nhau.
Khung sườn xe kiểu Monocoque
Khung gầm và khung vỏ liền khối, đảm bảo độ chính xác rất cao trong khâu lắp ráp, tăng cường sự vững chắc, ổn định của thân vỏ, đồng thời giúp giảmtrọng lượng giúp tiết kiệm nhiên liệu. Đây là loại khung xe có ưu điểm vượt trội so với mô hình khung gầm và khung thân tách rời kiểu cũ (hiện vẫn được sử dụng phổ biến tại Việt Nam)
TIỆN NGHI
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ ĐẾN TỪNG VỊ TRÍ NGỒI TRÊN XE
Khoang hành lý rộng rãi
Ngăn chứa đồ tiện dụng
Màn hình LCD (Lựa chọn thêm)
Tủ lạnh tiện lợi (Lựa chọn thêm)
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 2355/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |